Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp và thiết kế hệ thống khí nén nhà xưởng, nhà máy…Lucky tự tin mang đến cho bạn những trải nghiệm tốt nhất từ chất lượng sản phẩm đến chất lượng dịch vụ. Dưới đây là những thiết kế hệ thống khí nén nhà xưởng do trực tiếp Lucky xây dựng demo cho khách. Hãy cùng tham khảo!
Đây được xem là sơ đồ khí nén cơ bản được 80% nhà máy cơ khí, dệt máy, điện từ, chế biến gỗ… sử dụng với tiêu chí không đặt cao yên cầu về chất lượng khí nén. Thiết kế hệ thống khí nén nhà xưởng gồm có:
>>> THAM KHẢO chi tiết máy sấy khô không khí tại: máy sấy khí nén
Hệ thống dành cho khu công nghiệp, nhà máy sản xuất thuốc, thực phẩm… bệnh viện nha khoa lớn với nhu cầu cần lượng khí sạch và khô hơn bởi vậy bắt buộc phải có có thiết bị máy sấy khí hấp thụ. Tùy vào nhu cầu có thể linh hoạt hơn về thiết bị máy nén khí nếu nhu cầu vừa phải bạn có thể sử dụng máy nén khí không dầu công suất lớn.
Thiết kế hệ thống khí nén nhà xưởng tiêu chuẩn khí sạch gồm có:
>>>THAM KHẢO chi tiết các dòng lọc khí tại: bộ lọc khí nén công nghiệp
Đây cũng là một trong những thiết kế được sử dụng phổ biến tại các nhà máy, nhà xưởng…hiện nay mức chi phí đầu tư không quá cao. Trên đây là 3 thiết kế hệ thống khí nén nhà xưởng cho nhu cầu cơ bản và cần khí sạch, khi bạn cần nhưng thiết kế sẵn có Lucky sẽ căn cứ vào nhu cầu sử dụng, yêu cầu từ phía bạn để đưa ra được DEMO hệ thống hoàn chỉnh cùng mức chi phí chuẩn nhất.
Nếu bạn cần thiết bị đơn lẻ, Lucky hỗ trợ bạn lựa chọn dòng thiết bị sao cho phù hợp với hệ thống bên bạn đảm bảo quá trình hoạt động giữa các thiết bị ăn ý nhau.
Tùy vào nhu cầu sử dụng có thể chọn máy nén khí trục vít có dầu hoặc máy nén khí trục vít không dầu. Tùy vào mức công suất của máy nén khí trục vít bạn sẽ chọn ra loại đường ống khí nén, dây cáp điện và áp tô mát phù hợp:
Tên máy nén khí trục vít | Lưu lượng khí ( m3/phút ) |
Áp lực ( bar ) |
Áp tô mát | Tiết diện cáp điện ( mm2 ) |
Đầu ra khí nén |
7.5 kw | 1.2 | 7 | 30 A | 3.5 – 5.5 | Phi 20 |
11 kw | 1.8 | 7 | 50 A | 5.5 – 8 | Phi 25 |
15 kw | 2.5 | 7 | 60 A | 8 – 14 | Phi 25 |
22 kw | 3.9 | 7 | 100 A | 14 – 50 | Phi 25 |
37 kw | 6.5 | 7 | 150 A | 38 – 100 | Phi 40 |
75 kw | 13 | 7 | 225 A | 38 – 100 | Phi 50 |
100 kw | 18 | 7 | 300 A | 100 – 150 | Phi 60 |
>>> THAM KHẢO chi tiết tại: bình chứa khí nén
Một số hình ảnh thiết bị khí nén cho nhà máy, nhà xưởng.
Với các dòng máy sấy khí, bình tích khí nén và bộ lọc khí nén công nghiệp cũng sẽ có các thông số đi kèm để phù hợp với từng thiết kế hệ thống khí nén nhà xưởng, thiết kế khí nén trong nhà máy….Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ tới hotline: 0934.423.166 nhân viên kỹ thuật Lucky sẽ hỗ trợ bạn.
>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng giá bình khí nén mới nhất năm 2018
Mọi chi tiết xin liên hệ qua hotline:
Bán hàng: 0934.423.166
Kỹ thuật: 0934.678.166
hoặc địa chỉ: 617 Tam Trinh, Q.Hoàng Mai, Hà Nội để được tư vấn và mua hàng.
Máy sấy khí báo lỗi là tình trạng thường gặp trong quá trình sử dụng máy sấy khí. Những nguyên…
Máy sấy khí King Power có nguồn gốc từ thương hiệu nổi tiếng của Đức. Sản phẩm được đánh giá…
Máy sấy khí Mark được sản xuất trực tiếp tại Trung Quốc trên dây chuyền công nghệ sản xuất hiện…
Máy sấy khí Hankison có nguồn gốc từ thương hiệu nổi tiếng của Mỹ. Sản phẩm là trợ thủ đắc…
Máy sấy khí 75kw là máy sấy khí thích hợp sử dụng với máy nén khí công suất 75kw. Thiết…
Máy sấy khí cũ là dòng máy đã qua sử dụng, độ mới của sản phẩm khoảng từ 65 -…
Xem nhận xét